越来越 yuè lái yuè
volume volume

Từ hán việt: 【việt lai việt】

Đọc nhanh: 越来越 (việt lai việt). Ý nghĩa là: ngày càng; càng ngày càng;. Ví dụ : - 学汉语的人越来越多。 Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.. - 我越来越喜欢学法语。 Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.. - 她的中文越来越好了。 Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.

Ý Nghĩa của "越来越" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

越来越 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày càng; càng ngày càng;

表示程度随着时间的延伸而加深。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xué 汉语 hànyǔ de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.

  • volume volume

    - 越来越 yuèláiyuè 喜欢 xǐhuan 学法语 xuéfǎyǔ

    - Tôi ngày càng thích học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén 越来越 yuèláiyuè hǎo le

    - Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 越来越

✪ 1. Chủ ngữ + 越来越 + Tính từ + 了

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè le

    - Thời tiết ngày càng nóng hơn.

  • volume

    - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le

    - Thời tiết càng ngày càng lạnh.

✪ 2. Chủ ngữ + 越来越 + Động từ + 了

Ví dụ:
  • volume

    - 越来越 yuèláiyuè 了解 liǎojiě le

    - Bạn ngày càng hiểu tôi hơn.

  • volume

    - 越来越 yuèláiyuè 相信 xiāngxìn le

    - Tôi ngày càng không tin tưởng cậu ta.

So sánh, Phân biệt 越来越 với từ khác

✪ 1. 越来越 vs 越A越B

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị mang ý ngày càng (trình độ tăng cao).
Khác:
- "越来越" nhấn mạnh sự vật thay đổi theo thời gian, cuối câu thường mang theo .
"AB" biểu thị B thay đổi theo A, cuối câu thường không có .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越来越

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

  • volume volume

    - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • volume volume

    - de 生意 shēngyì 越来越 yuèláiyuè 旺盛 wàngshèng le

    - Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 越来越 yuèláiyuè duō

    - Đám đông ngày càng đông hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao