Đọc nhanh: 愈来愈 (dũ lai dũ). Ý nghĩa là: nhiều hơn và nhiều hơn nữa. Ví dụ : - 我和他彼此见面的机遇愈来愈少 Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
愈来愈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều hơn và nhiều hơn nữa
more and more
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈来愈
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 医生 治愈 了 我 的 病
- Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi.
- 他 姓 愈
- Anh ấy họ Dũ.
- 愈 先生 来 了
- Ông Dũ đến rồi.
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 她 的 伤口 已经 治愈 了
- Vết thương của cô ấy đã lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愈›
来›