Đọc nhanh: 越南面包和肉 (việt na diện bao hoà nhụ). Ý nghĩa là: Bánh mỳ kẹp thịt.
越南面包和肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh mỳ kẹp thịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越南面包和肉
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 在 越南 南方 的 粉面 真 好吃
- Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
- 我 的 钱包 里 全是 越南盾
- Ví tôi toàn tiền Việt Nam đồng.
- 这 面包 烤 得 有点 肉
- Bánh mì này nướng hơi mềm.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
南›
和›
⺼›
肉›
越›
面›