Đọc nhanh: 小圆面包 (tiểu viên diện bao). Ý nghĩa là: Bánh mỳ tròn nhỏ.
小圆面包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh mỳ tròn nhỏ
小圆面包是一种小而简单易做的面包,通常是甜的。小圆面包大小通常介于小孩的拳头和成人的手掌之间。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小圆面包
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 过 了 几个 小时 , 面包 软 下来
- Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
圆›
⺌›
⺍›
小›
面›