Đọc nhanh: 超重行李 (siêu trọng hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý quá trọng lượng quy định.
超重行李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành lý quá trọng lượng quy định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超重行李
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 这个 行李箱 太重 了 !
- Cái vali này nặng quá!
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 你 的 行李 太重 了
- Hành lý của bạn nặng quá.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
行›
超›
重›