Đọc nhanh: 超重 (siêu trọng). Ý nghĩa là: siêu trọng, quá tải; vượt quá mức tải trọng an toàn của xe, số cân thừa; trọng lượng trội; lố ký; quá ký; vượt quá trọng lượng quy định. Ví dụ : - 略微超重了点。 Hơi thừa cân một chút.
超重 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. siêu trọng
物体沿远离地球中心的方向作加速运动时,重量加大的现象升降机向上起动时就有超重现象
- 略微 超重 了 点
- Hơi thừa cân một chút.
✪ 2. quá tải; vượt quá mức tải trọng an toàn của xe
超过了车辆安全行驶的载重量限度
✪ 3. số cân thừa; trọng lượng trội; lố ký; quá ký; vượt quá trọng lượng quy định
超过规定的重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超重
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 略微 超重 了 点
- Hơi thừa cân một chút.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
重›