Đọc nhanh: 超然世事 (siêu nhiên thế sự). Ý nghĩa là: coi bản thân mình lên trên những vấn đề của thế gian (thành ngữ).
超然世事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi bản thân mình lên trên những vấn đề của thế gian (thành ngữ)
to consider oneself above worldly matters (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超然世事
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
事›
然›
超›