Đọc nhanh: 物外 (vật ngoại). Ý nghĩa là: bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội, đứng ngoài cuộc, vật ngoại. Ví dụ : - 漏斗状物外形象漏斗的物体 Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
物外 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hội
超出于社会斗争之外,是一种逃避现实的处世态度。
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
✪ 2. đứng ngoài cuộc
比喻置身事外。
✪ 3. vật ngoại
事物本体以外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物外
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 这种 植物 有 独特 的 外形
- Loại thực vật này có vẻ ngoài độc đáo.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
物›