Đọc nhanh: 超前瞄准 (siêu tiền miểu chuẩn). Ý nghĩa là: nhắm trước một mục tiêu đang di chuyển.
超前瞄准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm trước một mục tiêu đang di chuyển
to aim in front of a moving target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前瞄准
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 他 的 前提 不 准确
- Tiền đề của anh ấy không chính xác.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
前›
瞄›
超›