Đọc nhanh: 超前消费 (siêu tiền tiêu phí). Ý nghĩa là: tiêu thụ quá mức, bội chi cho những thứ xa xỉ. Ví dụ : - 指责当代青少年超前消费的社会舆论不绝于耳。 Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
超前消费 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu thụ quá mức
excessive consumption
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
✪ 2. bội chi cho những thứ xa xỉ
overspending on luxuries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前消费
- 超前消费
- tiêu thụ vượt mức quy định
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 但 你 在 乐高 商店 消费 的 发票 真 多
- Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
消›
费›
超›