Đọc nhanh: 瞄准具 (miểu chuẩn cụ). Ý nghĩa là: tầm nhìn (cho một khẩu súng, v.v.), thiết bị nhìn.
瞄准具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn (cho một khẩu súng, v.v.)
sight (for a firearm etc)
✪ 2. thiết bị nhìn
sighting device
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄准具
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 有 多少 人 , 准备 多少 工具
- có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
准›
瞄›