Đọc nhanh: 望远瞄准镜 (vọng viễn miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: phạm vi (trên súng trường), kính thiên văn.
望远瞄准镜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phạm vi (trên súng trường)
scope (on a rifle)
✪ 2. kính thiên văn
telescopic sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望远瞄准镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 凭栏 远望
- Dựa vào lan can nhìn ra xa.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
望›
瞄›
远›
镜›