Đọc nhanh: 赌咒 (đổ chú). Ý nghĩa là: thề; thề thốt, nguyền.
赌咒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thề; thề thốt
发誓
✪ 2. nguyền
庄严地说出表示决心的话或对某事提出保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌咒
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 他 终于 决定 戒赌 了
- Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.
- 他 赌 了 个 通宵
- Anh ta đánh bạc suốt đêm.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咒›
赌›