Đọc nhanh: 有起色 (hữu khởi sắc). Ý nghĩa là: đỡ.
有起色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有起色
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 他 今天 看起来 有些 懵
- Anh ta hôm nay có vẻ hơi ngu ngơ.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
色›
起›