Đọc nhanh: 起落 (khởi lạc). Ý nghĩa là: lên xuống; lên và xuống. Ví dụ : - 飞机起落。 máy bay lên xuống.. - 船身随浪起落。 thuyền bập bềnh theo sóng.. - 心潮起落。 trong lòng thấp thỏm.
起落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xuống; lên và xuống
升起或降落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 她 今天 看起来 很 失落
- Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
起›