Đọc nhanh: 起灵 (khởi linh). Ý nghĩa là: khiêng linh cữu đi; chuyển linh cữu.
起灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêng linh cữu đi; chuyển linh cữu
把停着的灵柩运走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起灵
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
起›