Đọc nhanh: 起司蛋糕 (khởi ti đản cao). Ý nghĩa là: bánh pho mát. Ví dụ : - 又有起司蛋糕 Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
起司蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pho mát
cheesecake
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起司蛋糕
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 这个 柱状 的 蛋糕 看起来 很 美
- Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
糕›
蛋›
起›