Đọc nhanh: 起动电流 (khởi động điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện khởi động.
起动电流 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng điện khởi động
因此,电动机起动电流过大会造成以下不良影响:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起动电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
流›
电›
起›