Đọc nhanh: 电流表 (điện lưu biểu). Ý nghĩa là: am-pe kế; đồng hồ điện lưu; điện kế, Am-pe kế.
电流表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. am-pe kế; đồng hồ điện lưu; điện kế
安培计
✪ 2. Am-pe kế
测量电路中电流强度的仪器也叫电流表或安培表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流表
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
电›
表›