Đọc nhanh: 起居室 (khởi cư thất). Ý nghĩa là: Phòng sinh hoạt.
起居室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng sinh hoạt
起居室(living room)顾名思义供居住者会客、娱乐、团聚等活动的空间。起居室这个概念在中国似乎还不是十分盛行,人们更多地接受的是客厅这种说法。在家庭的布置中,客厅往往占据非常重要的地位,在布置上一方面注重满足会客这一主题的种种需要,风格用具方面尽量为客人创造方便;另一方面,客厅作为家庭外交的重要场所,更多地用来弘显一个家庭的气度与公众形象,因此规整而庄重,大气且大方是其主要风格追求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起居室
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
居›
起›