Đọc nhanh: 电流强度 (điện lưu cường độ). Ý nghĩa là: cường độ dòng điện.
电流强度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ dòng điện
单位时间内通过导体横截面的电量电流强度的单位是安培
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流强度
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
强›
流›
电›