电流 diànliú
volume volume

Từ hán việt: 【điện lưu】

Đọc nhanh: 电流 (điện lưu). Ý nghĩa là: luồng điện; dòng điện; điện lưu, cường độ dòng điện. Ví dụ : - 开关一种用来控制电路中电流量的电流器件 "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện.". - 这个电钮接通电流。 Cái nút điện này kết nối dòng điện.. - 金属内电流是由电子运动引起的。 Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.

Ý Nghĩa của "电流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luồng điện; dòng điện; điện lưu

定向流动的电荷电流通过导体会产生热效应、磁效应、化学效应、发光效应等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电钮 diànniǔ 接通 jiētōng 电流 diànliú

    - Cái nút điện này kết nối dòng điện.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ nèi 电流 diànliú shì yóu 电子 diànzǐ 运动 yùndòng 引起 yǐnqǐ de

    - Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cường độ dòng điện

指电流强度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流

  • volume volume

    - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de 负荷 fùhè 过高 guògāo

    - Tải trọng của dòng điện quá cao.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de 通路 tōnglù

    - đường điện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • volume volume

    - 动态 dòngtài 电流 diànliú

    - dòng điện động

  • volume volume

    - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • volume volume

    - 电流 diànliú 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 磁场 cíchǎng

    - Dòng điện có thể tạo ra từ trường.

  • volume volume

    - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao