Đọc nhanh: 电流 (điện lưu). Ý nghĩa là: luồng điện; dòng điện; điện lưu, cường độ dòng điện. Ví dụ : - 开关一种用来控制电路中电流量的电流器件 "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện.". - 这个电钮接通电流。 Cái nút điện này kết nối dòng điện.. - 金属内电流是由电子运动引起的。 Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
电流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luồng điện; dòng điện; điện lưu
定向流动的电荷电流通过导体会产生热效应、磁效应、化学效应、发光效应等
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这个 电钮 接通 电流
- Cái nút điện này kết nối dòng điện.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cường độ dòng điện
指电流强度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
电›