Đọc nhanh: 起动费 (khởi động phí). Ý nghĩa là: Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ.
起动费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起动费
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
费›
起›