Đọc nhanh: 感应电流 (cảm ứng điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện cảm ứng.
感应电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện cảm ứng
由电磁感应产生的电流如日常使用的市电也叫感生电流、应电流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应电流
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›
流›
电›