Đọc nhanh: 起名 (khởi danh). Ý nghĩa là: làm lễ rửa tội, đặt tên, lấy một cái tên. Ví dụ : - 按照猶太的法律,滿了八天,孩子應受割損,遂給他起名。 Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
起名 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm lễ rửa tội
to christen
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
✪ 2. đặt tên
to name
✪ 3. lấy một cái tên
to take a name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起名
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 我 想来想去 也 想不起 她 的 名字
- Tôi nghĩ đi nghĩ lại cũng không nghĩ ra tên của cô ấy
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 我 想不起 他 的 名字 来 了
- Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 我要 给 我 的 孩子 起名
- Tôi muốn đặt tên cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
起›