Đọc nhanh: 起小 (khởi tiểu). Ý nghĩa là: Từ khi còn nhỏ. Ví dụ : - 他起小儿身体就很结实。 anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.. - 代表们三三两两地交谈着,无形中开起小组会来了。 các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
起小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ khi còn nhỏ
since childhood
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起小
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
起›