Đọc nhanh: 起动机 (khởi động cơ). Ý nghĩa là: Củ đề.
起动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ đề
起动机又叫马达,它将蓄电池的电能转化为机械能,驱动发动机飞轮旋转实现发动机的启动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起动机
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他们 一起 运动
- Bọn họ luyện tập cùng nhau.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
机›
起›