Đọc nhanh: 赶点 (cản điểm). Ý nghĩa là: cố theo kịp; đến nơi, kịp thời cơ; kịp lúc, kiếm điểm; kêu số (trong đánh bạc).
赶点 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cố theo kịp; đến nơi
(车、船等) 晚点后加快速度,争取正点达到
✪ 2. kịp thời cơ; kịp lúc
(赶点儿) 赶上时机
✪ 3. kiếm điểm; kêu số (trong đánh bạc)
掷色子赌博时在一旁叫喊,希望出现某个点数,叫做赶点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 赶紧 继续 魔幻 之旅 早点 收工
- Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 快到 点 了 , 咱们 赶紧 进场 吧
- sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
赶›