volume volume

Từ hán việt: 【phó】

Đọc nhanh: (phó). Ý nghĩa là: đi; đến, bơi; bơi lội, tham dự; dự (nơi nào đó). Ví dụ : - 她赴欧洲旅行了。 Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.. - 他将赴美留学。 Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.. - 孩子们喜欢赴海边游泳。 Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đi; đến

到 (某处) 去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • volume volume

    - jiāng 赴美 fùměi 留学 liúxué

    - Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.

✪ 2. bơi; bơi lội

在水里游

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng

    - Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 游泳 yóuyǒng

    - Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.

✪ 3. tham dự; dự (nơi nào đó)

出席

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • volume volume

    - jiāng 婚礼 hūnlǐ

    - 我将赴婚礼。

✪ 4. cáo phó; tin buồn; báo tang

同''讣''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng

    - Họ đã báo tang.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赴( + 个 )+ Danh từ ( 会/ 宴/ 京)

Đi đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān huì 准时 zhǔnshí huì

    - Ngày mai tôi sẽ đi họp đúng giờ.

  • volume

    - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • volume volume

    - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • volume volume

    - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng

    - Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao