禀赴 bǐng fù
volume volume

Từ hán việt: 【bẩm phó】

Đọc nhanh: 禀赴 (bẩm phó). Ý nghĩa là: trình bẩm; bẩm báo.

Ý Nghĩa của "禀赴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禀赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trình bẩm; bẩm báo

禀报

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赴

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • volume volume

    - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • volume volume

    - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • volume volume

    - 回禀 huíbǐng 父母 fùmǔ

    - bẩm báo với cha mẹ

  • volume volume

    - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 农业 nóngyè 第一线 dìyīxiàn

    - xông lên tuyến đầu nông nghiệp

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng

    - Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

  • volume volume

    - 天禀 tiānbǐng 聪颖 cōngyǐng

    - trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao