Đọc nhanh: 禀赴 (bẩm phó). Ý nghĩa là: trình bẩm; bẩm báo.
禀赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bẩm; bẩm báo
禀报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赴
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禀›
赴›