Đọc nhanh: 赴敌 (phó địch). Ý nghĩa là: nghênh địch; ra đánh giặc; ra chiến trường đánh nhau.
赴敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghênh địch; ra đánh giặc; ra chiến trường đánh nhau
到战场去跟敌人作战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴敌
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 了解 敌情
- hiểu rõ tình hình quân địch
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
赴›