走内线 zǒu nèixiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu nội tuyến】

Đọc nhanh: 走内线 (tẩu nội tuyến). Ý nghĩa là: nhờ tay trong; đi đường trong; đi cửa sau.

Ý Nghĩa của "走内线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走内线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhờ tay trong; đi đường trong; đi cửa sau

指通过对方的眷属或亲信,进行某种活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走内线

  • volume volume

    - 沿 yán 海岸线 hǎiànxiàn 行走 xíngzǒu

    - Đi dọc theo bờ biển.

  • volume volume

    - 内线 nèixiàn 作战 zuòzhàn

    - tác chiến nội tuyến.

  • volume volume

    - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • volume volume

    - zǒu 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.

  • volume volume

    - 偷走 tōuzǒu le 巡逻车 xúnluóchē shàng de 便携式 biànxiéshì 无线电 wúxiàndiàn

    - Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.

  • volume volume

    - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zǒu de shì shuǐ 路线 lùxiàn

    - Họ đi theo tuyến đường thủy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 难题 nántí 通过 tōngguò 集体 jítǐ 研究 yánjiū dōu 解决 jiějué le 足见 zújiàn zǒu 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao