Đọc nhanh: 走内线 (tẩu nội tuyến). Ý nghĩa là: nhờ tay trong; đi đường trong; đi cửa sau.
走内线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ tay trong; đi đường trong; đi cửa sau
指通过对方的眷属或亲信,进行某种活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走内线
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 辟 走 内心 的 恐惧
- Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这 条 生产线 不但 在 国内 , 即使 在 国际 上 也 是 一流 的
- dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
线›
走›