Đọc nhanh: 行路 (hành lộ). Ý nghĩa là: đi du lịch, vận chuyển.
行路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch
to travel
✪ 2. vận chuyển
transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行路
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
路›