Đọc nhanh: 走背字 (tẩu bội tự). Ý nghĩa là: gặp xui xẻo.
走背字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp xui xẻo
to have bad luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走背字
- 走背运
- xúi quẩy; gặp rủi
- 照片 的 后背 有字
- Mặt sau của bức ảnh có chữ.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他 背 小孩 走过 山坡
- Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
背›
走›