Đọc nhanh: 走后门 (tẩu hậu môn). Ý nghĩa là: đi cửa sau; đi cổng sau.
走后门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi cửa sau; đi cổng sau
(走后门儿) 比喻用托情、行贿等不正当的手段,通过内部关系达到某种目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走后门
- 走后门
- đi cửa hậu
- 我们 从 后门 走 吧 !
- Chúng ta đi từ cửa sau nhé!
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
- 他 听到 风后 就 走 了
- Anh ta nghe tin rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
走›
门›