Đọc nhanh: 走火 (tẩu hoả). Ý nghĩa là: cướp cò (súng), nói quá lời, cháy dây điện. Ví dụ : - 他说话好走火。 anh ấy thường hay nói quá lời.. - 起火原因是电线走火。 hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.. - 仓房走火了。 nhà kho bốc cháy rồi.
走火 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cướp cò (súng)
因不小心而使火器发火;枪走了火
✪ 2. nói quá lời
比喻说话说过了头
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
✪ 3. cháy dây điện
电线破损跑电引起燃烧
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
✪ 4. bốc cháy
失火
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走火
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
走›