走私 zǒusī
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu tư】

Đọc nhanh: 走私 (tẩu tư). Ý nghĩa là: buôn lậu. Ví dụ : - 走私毒品 buôn lậu chất có hại.. - 走私活动 hoạt động buôn lậu

Ý Nghĩa của "走私" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走私 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buôn lậu

违反海关法规,逃避海关检查,非法运输货物进出国境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • volume volume

    - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私

  • volume volume

    - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • volume volume

    - 走私 zǒusī 活动 huódòng

    - hoạt động buôn lậu

  • volume volume

    - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • volume volume

    - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 走私 zǒusī 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn buôn lậu

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao