走私品 zǒusī pǐn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu tư phẩm】

Đọc nhanh: 走私品 (tẩu tư phẩm). Ý nghĩa là: hàng lậu, sản phẩm cướp biển, sản phẩm nhập lậu.

Ý Nghĩa của "走私品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走私品 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hàng lậu

contraband

✪ 2. sản phẩm cướp biển

pirate product

✪ 3. sản phẩm nhập lậu

smuggled product

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私品

  • volume volume

    - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • volume volume

    - 公正无私 gōngzhèngwúsī de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • - 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 打击 dǎjī 走私 zǒusī 活动 huódòng 保护 bǎohù 市场秩序 shìchǎngzhìxù

    - Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao