Đọc nhanh: 走私者 (tẩu tư giả). Ý nghĩa là: Kẻ buôn lậu.
走私者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ buôn lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走私者
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
者›
走›