Đọc nhanh: 反走私 (phản tẩu tư). Ý nghĩa là: chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.), phản đối buôn lậu.
反走私 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.)
anti-contraband (measures, policy etc)
✪ 2. phản đối buôn lậu
to oppose smuggling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反走私
- 走私 毒品
- buôn lậu chất có hại.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 对 走私 活动 必须 严加防范
- đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 从事 走私 勾当
- thủ đoạn buôn lậu
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
私›
走›