反走私 fǎn zǒusī
volume volume

Từ hán việt: 【phản tẩu tư】

Đọc nhanh: 反走私 (phản tẩu tư). Ý nghĩa là: chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.), phản đối buôn lậu.

Ý Nghĩa của "反走私" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反走私 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chống hàng lậu (các biện pháp, chính sách, v.v.)

anti-contraband (measures, policy etc)

✪ 2. phản đối buôn lậu

to oppose smuggling

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反走私

  • volume volume

    - 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - buôn lậu chất có hại.

  • volume volume

    - 严禁 yánjìn 走私 zǒusī

    - nghiêm cấm buôn lậu.

  • volume volume

    - duì 走私 zǒusī 活动 huódòng 必须 bìxū 严加防范 yánjiāfángfàn

    - đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 咱们 zánmen zǒu zhe ba

    - Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 走私 zǒusī 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn buôn lậu

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • - 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 打击 dǎjī 走私 zǒusī 活动 huódòng 保护 bǎohù 市场秩序 shìchǎngzhìxù

    - Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao