Đọc nhanh: 走题 (tẩu đề). Ý nghĩa là: lạc đề.
走题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đề
做诗文或说话离开了主题;说话走了题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走题
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
题›