Đọc nhanh: 走样儿 (tẩu dạng nhi). Ý nghĩa là: biến dạng, mất hình dạng, sai kiểu.
走样儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biến dạng
to deform
✪ 2. mất hình dạng
to lose shape
✪ 3. sai kiểu
失去原来的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走样儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 他 走 了 一会儿 就 累 了
- Anh ấy đi một lúc thì mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
样›
走›