Đọc nhanh: 走街串巷 (tẩu nhai xuyến hạng). Ý nghĩa là: đi khắp hang cùng ngõ hẻm.
走街串巷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi khắp hang cùng ngõ hẻm
走遍城市的大街小巷或各个角落或各个角落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走街串巷
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 惆怅 地 走 在 街上
- Anh ấy buồn bã đi trên phố.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 我们 走过 一个 巷
- Chúng tôi đi qua một đường hầm.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
巷›
街›
走›