Đọc nhanh: 走动 (tẩu động). Ý nghĩa là: đi lại; đi đi lại lại, qua lại; đi lại (thăm viếng). Ví dụ : - 坐的时间久了,应该走动 走动。 ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.. - 两家常走动,感情很深。 hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
走动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại; đi đi lại lại
行走而使身体活动
- 坐 的 时间 久 了 , 应该 走动 走动
- ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.
✪ 2. qua lại; đi lại (thăm viếng)
指亲戚朋友之间彼此来往
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走动
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 他 刚刚 下 床 走动
- Anh ấy vừa xuống giường đi lại.
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 坐 的 时间 久 了 , 应该 走动 走动
- ngồi lâu, nên đi đi lại lại một chút.
- 我 看到 一个 身影 在 走动
- Tôi thấy một bóng dáng đang di chuyển.
- 他 在 房间 里 来回 走动
- Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
走›