Đọc nhanh: 走读 (tẩu độc). Ý nghĩa là: học ngoại trú; ở ngoại trú (học sinh chỉ lên lớp học, không ở lại trường.). Ví dụ : - 走读生 học sinh ngoại trú.
走读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học ngoại trú; ở ngoại trú (học sinh chỉ lên lớp học, không ở lại trường.)
(学生) 只在学校上课,不在学校住宿,叫走读
- 走读生
- học sinh ngoại trú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走读
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 走读生
- học sinh ngoại trú.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 读书 中 的 小忌 是 走马观花
- Điều tối kị trong việc học là cưỡi ngựa xem hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
走›