Đọc nhanh: 赤背 (xích bội). Ý nghĩa là: mình trần; ở trần; không yên cương.
赤背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mình trần; ở trần; không yên cương
光着上身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
赤›