Đọc nhanh: 赤膊 (xích bác). Ý nghĩa là: ở trần; mình trần; không yên cương, xoay trần.
赤膊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở trần; mình trần; không yên cương
光着上身
✪ 2. xoay trần
裸露上身不穿衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤膊
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膊›
赤›