Đọc nhanh: 赤裸裸 (xích lỏa lỏa). Ý nghĩa là: trần truồng; loã lồ; trần trụi; trơ trụi, trần trụi (không che đậy), thả dông.
赤裸裸 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trần truồng; loã lồ; trần trụi; trơ trụi
形容光着身子,不穿衣服
✪ 2. trần trụi (không che đậy)
比喻毫无遮盖掩饰
✪ 3. thả dông
裸露身体, 一丝不挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤裸裸
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裸›
赤›