Đọc nhanh: 共赢 (cộng doanh). Ý nghĩa là: cùng có lợi, win-win. Ví dụ : - 第二,拓展互利共赢的经济合作 Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
✪ 1. cùng có lợi
mutually profitable
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
✪ 2. win-win
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共赢
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
赢›