Đọc nhanh: 赌赢 (đổ doanh). Ý nghĩa là: Thắng cược. Ví dụ : - 当然,并不是每次都能赌赢 Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
赌赢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thắng cược
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌赢
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 输赢 大小 的 赌博 都 禁止
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 这次 我 终于 赌赢 了
- Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 所有 的 输赢 赌博 都 是 违法
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赌›
赢›